thumbtack

US /ˈθʌm.tæk/
UK /ˈθʌm.tæk/
"thumbtack" picture
1.

đinh ghim, đinh bấm

a short, flat-headed pin used to fasten papers or other light items to a wall or board

:
She used a thumbtack to pin the notice to the bulletin board.
Cô ấy dùng một chiếc đinh ghim để ghim thông báo lên bảng tin.
Be careful not to step on any loose thumbtacks.
Hãy cẩn thận đừng giẫm phải bất kỳ chiếc đinh ghim lỏng lẻo nào.
1.

ghim bằng đinh ghim

to fasten with a thumbtack

:
Please thumbtack this poster to the wall.
Vui lòng ghim tấm áp phích này lên tường.
He thumbtacked the note to the corkboard.
Anh ấy đã ghim tờ ghi chú vào bảng ghim.