pushpin

US /ˈpʊʃ.pɪn/
UK /ˈpʊʃ.pɪn/
"pushpin" picture
1.

đinh ghim, ghim bấm

a short pin with a broad, flat head, used for fastening papers to a display board or wall

:
She used a pushpin to attach the notice to the bulletin board.
Cô ấy dùng một chiếc đinh ghim để gắn thông báo lên bảng tin.
Be careful not to step on a loose pushpin.
Hãy cẩn thận đừng giẫm phải một chiếc đinh ghim bị lỏng.
1.

ghim bằng đinh ghim, gắn bằng đinh ghim

to fasten with a pushpin

:
He will pushpin the poster to the wall.
Anh ấy sẽ ghim tấm áp phích lên tường bằng đinh ghim.
Can you pushpin these notes for me?
Bạn có thể ghim những ghi chú này giúp tôi không?