Nghĩa của từ pushpin trong tiếng Việt.
pushpin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pushpin
US /ˈpʊʃ.pɪn/
UK /ˈpʊʃ.pɪn/

Danh từ
1.
đinh ghim, ghim bấm
a short pin with a broad, flat head, used for fastening papers to a display board or wall
Ví dụ:
•
She used a pushpin to attach the notice to the bulletin board.
Cô ấy dùng một chiếc đinh ghim để gắn thông báo lên bảng tin.
•
Be careful not to step on a loose pushpin.
Hãy cẩn thận đừng giẫm phải một chiếc đinh ghim bị lỏng.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
Học từ này tại Lingoland