Nghĩa của từ thirsty trong tiếng Việt.

thirsty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

thirsty

US /ˈθɝː.sti/
UK /ˈθɝː.sti/
"thirsty" picture

Tính từ

1.

khát

feeling a need to drink

Ví dụ:
I'm so thirsty, I could drink a whole gallon of water.
Tôi khát quá, tôi có thể uống hết một gallon nước.
The runners were all very thirsty after the marathon.
Các vận động viên đều rất khát sau cuộc chạy marathon.
Từ đồng nghĩa:
2.

khát nước, khô cằn

needing water

Ví dụ:
The plants look thirsty; they need to be watered.
Cây cối trông có vẻ khát nước; chúng cần được tưới.
The soil is very dry and thirsty.
Đất rất khô và khát nước.
3.

khát khao, khao khát

having a strong desire for something

Ví dụ:
He's thirsty for knowledge.
Anh ấy khát khao kiến thức.
The team is thirsty for victory after several losses.
Đội bóng khát khao chiến thắng sau nhiều trận thua.
Học từ này tại Lingoland