Nghĩa của từ "there's safety in numbers" trong tiếng Việt.

"there's safety in numbers" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

there's safety in numbers

US /ðɛrz ˈseɪfti ɪn ˈnʌmbərz/
UK /ðɛrz ˈseɪfti ɪn ˈnʌmbərz/
"there's safety in numbers" picture

Thành ngữ

1.

đông người thì an toàn hơn, tập thể mạnh hơn

being part of a large group makes you feel safer and more confident

Ví dụ:
I was scared to go alone, but then I remembered there's safety in numbers.
Tôi sợ đi một mình, nhưng sau đó tôi nhớ rằng đông người thì an toàn hơn.
When walking through a dangerous area, always remember there's safety in numbers.
Khi đi qua khu vực nguy hiểm, hãy luôn nhớ rằng đông người thì an toàn hơn.
Học từ này tại Lingoland