the clock is ticking (down)
US /ðə klɑk ɪz ˈtɪkɪŋ (daʊn)/
UK /ðə klɑk ɪz ˈtɪkɪŋ (daʊn)/

1.
thời gian không còn nhiều, thời gian đang cạn dần
time is running out; there is not much time left to do something
:
•
We need to make a decision quickly, the clock is ticking.
Chúng ta cần đưa ra quyết định nhanh chóng, thời gian không còn nhiều.
•
With only an hour left before the deadline, the clock was ticking down for the students.
Chỉ còn một giờ trước thời hạn, thời gian đang cạn dần đối với các sinh viên.