Nghĩa của từ "the clock is ticking (down)" trong tiếng Việt.

"the clock is ticking (down)" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

the clock is ticking (down)

US /ðə klɑk ɪz ˈtɪkɪŋ (daʊn)/
UK /ðə klɑk ɪz ˈtɪkɪŋ (daʊn)/
"the clock is ticking (down)" picture

Thành ngữ

1.

thời gian không còn nhiều, thời gian đang cạn dần

time is running out; there is not much time left to do something

Ví dụ:
We need to make a decision quickly, the clock is ticking.
Chúng ta cần đưa ra quyết định nhanh chóng, thời gian không còn nhiều.
With only an hour left before the deadline, the clock was ticking down for the students.
Chỉ còn một giờ trước thời hạn, thời gian đang cạn dần đối với các sinh viên.
Học từ này tại Lingoland