Nghĩa của từ "the bird has flown" trong tiếng Việt.

"the bird has flown" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

the bird has flown

US /ðə bɜːrd hæz floʊn/
UK /ðə bɜːrd hæz floʊn/
"the bird has flown" picture

Thành ngữ

1.

chim đã bay, người đã trốn thoát

used to say that a person has escaped or disappeared

Ví dụ:
We arrived at the house, but the bird had flown; the suspect was gone.
Chúng tôi đến nhà, nhưng chim đã bay; nghi phạm đã biến mất.
By the time the police arrived, the bird had flown, leaving no trace.
Khi cảnh sát đến, chim đã bay, không để lại dấu vết nào.
Học từ này tại Lingoland