the big screen

US /ðə bɪɡ skriːn/
UK /ðə bɪɡ skriːn/
"the big screen" picture
1.

màn ảnh rộng, rạp chiếu phim

the cinema as a medium for entertainment

:
Many actors dream of making it on the big screen.
Nhiều diễn viên mơ ước được thành công trên màn ảnh rộng.
This movie is best experienced on the big screen.
Bộ phim này được trải nghiệm tốt nhất trên màn ảnh rộng.