Nghĩa của từ "tertiary college" trong tiếng Việt.
"tertiary college" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tertiary college
US /ˈtɜːrʃieri ˈkɑːlɪdʒ/
UK /ˈtɜːrʃieri ˈkɑːlɪdʒ/

Danh từ
1.
trường cao đẳng, cơ sở giáo dục bậc cao
a college that provides education for students who have left school, especially those aged 16–19, offering a range of academic and vocational courses
Ví dụ:
•
After finishing high school, she enrolled in a tertiary college to pursue a diploma in graphic design.
Sau khi tốt nghiệp trung học, cô ấy đã đăng ký vào một trường cao đẳng để theo đuổi bằng tốt nghiệp thiết kế đồ họa.
•
Many students choose to attend a tertiary college for vocational training before entering the workforce.
Nhiều sinh viên chọn theo học một trường cao đẳng để đào tạo nghề trước khi gia nhập lực lượng lao động.
Học từ này tại Lingoland