Nghĩa của từ "sixth-form college" trong tiếng Việt.

"sixth-form college" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sixth-form college

US /ˈsɪksθ.fɔːrm ˌkɑː.lɪdʒ/
UK /ˈsɪksθ.fɔːrm ˌkɑː.lɪdʒ/
"sixth-form college" picture

Danh từ

1.

trường cao đẳng dự bị đại học

a college in the UK for students aged 16–18, where they usually study for A levels

Ví dụ:
After finishing secondary school, she enrolled in a sixth-form college to prepare for university.
Sau khi hoàn thành trung học, cô ấy đã đăng ký vào một trường cao đẳng dự bị đại học để chuẩn bị cho đại học.
Many students choose a sixth-form college for its specialized subject offerings.
Nhiều sinh viên chọn trường cao đẳng dự bị đại học vì các môn học chuyên biệt được cung cấp.
Học từ này tại Lingoland