Nghĩa của từ topography trong tiếng Việt.

topography trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

topography

US /təˈpɑː.ɡrə.fi/
UK /təˈpɑː.ɡrə.fi/
"topography" picture

Danh từ

1.

địa hình, địa mạo

the arrangement of the natural and artificial physical features of an area

Ví dụ:
The topography of the region made road construction challenging.
Địa hình của khu vực khiến việc xây dựng đường gặp nhiều thách thức.
We studied the topography of the mountain range before our hike.
Chúng tôi đã nghiên cứu địa hình của dãy núi trước chuyến đi bộ đường dài.
2.

địa hình học, khoa học địa hình

the study and detailed description of the surface features of a region

Ví dụ:
Cartographers specialize in topography and map-making.
Các nhà bản đồ học chuyên về địa hình học và làm bản đồ.
The course covers various aspects of physical geography, including topography.
Khóa học bao gồm nhiều khía cạnh khác nhau của địa lý tự nhiên, bao gồm cả địa hình học.
Học từ này tại Lingoland