seal someone's fate
US /siːl ˈsʌm.wʌnz feɪt/
UK /siːl ˈsʌm.wʌnz feɪt/

1.
định đoạt số phận của ai đó, kết liễu ai đó
to make it certain that someone will fail or experience something unpleasant
:
•
His poor performance in the final exam sealed his fate for the scholarship.
Màn trình diễn kém cỏi của anh ấy trong kỳ thi cuối kỳ đã định đoạt số phận của anh ấy đối với học bổng.
•
The discovery of new evidence sealed the suspect's fate.
Việc phát hiện bằng chứng mới đã định đoạt số phận của nghi phạm.