Nghĩa của từ teenage trong tiếng Việt.

teenage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

teenage

US /ˈtiːn.eɪdʒ/
UK /ˈtiːn.eɪdʒ/
"teenage" picture

Tính từ

1.

tuổi teen, thanh thiếu niên

relating to or characteristic of a teenager or teenagers

Ví dụ:
She spent her teenage years living in London.
Cô ấy đã trải qua những năm tuổi teen của mình ở London.
The film explores common teenage issues.
Bộ phim khám phá các vấn đề tuổi teen phổ biến.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: