Nghĩa của từ tallow trong tiếng Việt.

tallow trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tallow

US /ˈtæl.oʊ/
UK /ˈtæl.oʊ/
"tallow" picture

Danh từ

1.

mỡ động vật, mỡ bò

a hard fatty substance made from rendered animal fat, used in making candles and soap

Ví dụ:
Candles were traditionally made from tallow.
Nến truyền thống được làm từ mỡ động vật.
Soap made with tallow can be very moisturizing.
Xà phòng làm từ mỡ động vật có thể rất dưỡng ẩm.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

bôi mỡ động vật, phết mỡ động vật

to coat or smear with tallow

Ví dụ:
The old sailor would tallow the ropes to protect them from the sea.
Thủy thủ già sẽ bôi mỡ động vật lên dây thừng để bảo vệ chúng khỏi biển.
They used to tallow the leather boots to make them waterproof.
Họ từng bôi mỡ động vật lên ủng da để làm chúng không thấm nước.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland