Nghĩa của từ suet trong tiếng Việt.
suet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
suet
US /ˈsuː.ɪt/
UK /ˈsuː.ɪt/

Danh từ
1.
mỡ động vật, mỡ cứng
the hard white fat on the kidneys and loins of cattle, sheep, and other animals, used in cooking and for making tallow.
Ví dụ:
•
Traditional Christmas pudding often contains suet.
Bánh pudding Giáng sinh truyền thống thường chứa mỡ động vật.
•
She rendered the suet to make pastry.
Cô ấy đã làm tan chảy mỡ động vật để làm bánh ngọt.
Học từ này tại Lingoland