Nghĩa của từ taking trong tiếng Việt.

taking trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

taking

Tính từ

1.

có kết quả, có nhận được

(of a person) captivating in manner; charming.

Ví dụ:
he was not a very taking person, she felt
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

sự cầm lấy, sự dẩn dắt, sự nhận lấy, sự uống thuốc

the action or process of taking something.

Ví dụ:
the taking of life
2.

sự cầm lấy, sự dẩn dắt, sự nhận lấy, sự uống thuốc

the amount of money earned by a business from the sale of goods or services.

Ví dụ:
box-office takings were scant
Học từ này tại Lingoland