Nghĩa của từ "take effect" trong tiếng Việt.

"take effect" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

take effect

US /teɪk ɪˈfekt/
UK /teɪk ɪˈfekt/
"take effect" picture

Cụm từ

1.

có hiệu lực, phát huy tác dụng, bắt đầu có tác dụng

to become operative or effective; to begin to have an effect

Ví dụ:
The new law will take effect next month.
Luật mới sẽ có hiệu lực vào tháng tới.
It may take some time for the medication to take effect.
Có thể mất một thời gian để thuốc phát huy tác dụng.
Học từ này tại Lingoland