Nghĩa của từ "come into effect" trong tiếng Việt.

"come into effect" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

come into effect

US /kʌm ˌɪntuː ɪˈfekt/
UK /kʌm ˌɪntuː ɪˈfekt/
"come into effect" picture

Cụm từ

1.

có hiệu lực, bắt đầu có hiệu lực

to begin to apply or be used

Ví dụ:
The new law will come into effect next month.
Luật mới sẽ có hiệu lực vào tháng tới.
The policy is expected to come into effect by the end of the year.
Chính sách dự kiến sẽ có hiệu lực vào cuối năm.
Học từ này tại Lingoland