Nghĩa của từ sustainability trong tiếng Việt.
sustainability trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sustainability
US /səˌsteɪ.nəˈbɪl.ə.t̬i/
UK /səˌsteɪ.nəˈbɪl.ə.t̬i/

Danh từ
1.
tính bền vững
the ability to be maintained at a certain rate or level
Ví dụ:
•
The sustainability of the economic growth is a key concern.
Tính bền vững của tăng trưởng kinh tế là một mối quan tâm chính.
•
We need to ensure the long-term sustainability of our resources.
Chúng ta cần đảm bảo tính bền vững lâu dài của các nguồn tài nguyên của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
bền vững môi trường
the avoidance of the depletion of natural resources in order to maintain an ecological balance
Ví dụ:
•
Environmental sustainability is crucial for future generations.
Tính bền vững môi trường là rất quan trọng đối với các thế hệ tương lai.
•
Many companies are now focusing on corporate social responsibility and sustainability.
Nhiều công ty hiện đang tập trung vào trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp và tính bền vững.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: