Nghĩa của từ espionage trong tiếng Việt.

espionage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

espionage

US /ˈes.pi.ə.nɑːʒ/
UK /ˈes.pi.ə.nɑːʒ/
"espionage" picture

Danh từ

1.

gián điệp, hoạt động tình báo

the practice of spying or of using spies, typically by governments to obtain political and military information

Ví dụ:
The government was accused of engaging in espionage against its own citizens.
Chính phủ bị buộc tội tham gia vào hoạt động gián điệp chống lại công dân của mình.
Industrial espionage is a serious threat to businesses.
Gián điệp công nghiệp là một mối đe dọa nghiêm trọng đối với các doanh nghiệp.
Học từ này tại Lingoland