Nghĩa của từ supervisory trong tiếng Việt.

supervisory trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

supervisory

US /ˌsuː.pɚˈvaɪ.zɚ.i/
UK /ˌsuː.pɚˈvaɪ.zɚ.i/
"supervisory" picture

Tính từ

1.

giám sát, quản lý

having the role of a supervisor

Ví dụ:
She was promoted to a supervisory position.
Cô ấy được thăng chức lên vị trí giám sát.
He has many years of supervisory experience.
Anh ấy có nhiều năm kinh nghiệm giám sát.
Học từ này tại Lingoland