Nghĩa của từ suffrage trong tiếng Việt.
suffrage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
suffrage
US /ˈsʌf.rɪdʒ/
UK /ˈsʌf.rɪdʒ/

Danh từ
1.
quyền bầu cử, quyền bỏ phiếu
the right to vote in political elections
Ví dụ:
•
Women's suffrage was a major achievement in the fight for equality.
Quyền bầu cử của phụ nữ là một thành tựu lớn trong cuộc đấu tranh vì bình đẳng.
•
Universal suffrage ensures that all adult citizens can vote.
Quyền bầu cử phổ thông đảm bảo rằng tất cả công dân trưởng thành đều có thể bỏ phiếu.
Từ đồng nghĩa:
2.
phiếu bầu, sự bỏ phiếu
a vote given in favor of a candidate or measure
Ví dụ:
•
The motion passed with a large number of suffrages.
Đề xuất đã được thông qua với số lượng lớn phiếu bầu.
•
Each member cast their suffrage in the secret ballot.
Mỗi thành viên đã bỏ phiếu của mình trong cuộc bỏ phiếu kín.
Học từ này tại Lingoland