Nghĩa của từ successor trong tiếng Việt.
successor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
successor
US /səkˈses.ɚ/
UK /səkˈses.ɚ/
Danh từ
1.
người kế nhiệm, người thừa kế
a person or thing that succeeds another
Ví dụ:
•
The vice president is the natural successor to the president.
Phó tổng thống là người kế nhiệm tự nhiên của tổng thống.
•
The new model is a worthy successor to its popular predecessor.
Mẫu xe mới là một người kế nhiệm xứng đáng cho mẫu xe tiền nhiệm phổ biến của nó.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland