strike a note
US /straɪk ə noʊt/
UK /straɪk ə noʊt/

1.
tạo ra một cảm giác, gợi lên một ấn tượng
to produce a particular impression or feeling
:
•
His speech struck a note of optimism among the crowd.
Bài phát biểu của anh ấy đã tạo ra một cảm giác lạc quan trong đám đông.
•
The documentary struck a note of caution about climate change.
Bộ phim tài liệu đã gợi lên một cảm giác thận trọng về biến đổi khí hậu.