Nghĩa của từ stria trong tiếng Việt.

stria trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stria

US /ˈstraɪ.ə/
UK /ˈstraɪ.ə/
"stria" picture

Danh từ

1.

vết sọc, đường, rãnh

a linear mark, ridge, or groove

Ví dụ:
The rock surface showed distinct striae from glacial movement.
Bề mặt đá cho thấy các vết sọc rõ ràng từ sự di chuyển của sông băng.
The microscope revealed fine striae on the metal sample.
Kính hiển vi cho thấy các vết sọc mịn trên mẫu kim loại.
Từ đồng nghĩa:
2.

vết rạn da, vết sọc da

a stretch mark on the skin

Ví dụ:
Pregnancy often results in the appearance of striae on the abdomen.
Mang thai thường dẫn đến sự xuất hiện của các vết rạn da trên bụng.
She used a cream to reduce the visibility of her striae.
Cô ấy đã sử dụng một loại kem để giảm khả năng nhìn thấy các vết rạn da của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland