Nghĩa của từ straddle trong tiếng Việt.
straddle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
straddle
US /ˈstræd.əl/
UK /ˈstræd.əl/

Động từ
1.
2.
bao trùm, đứng giữa
to be in a position that is on both sides of an issue, group, or boundary
Ví dụ:
•
The company tries to straddle the line between traditional and modern design.
Công ty cố gắng đứng giữa ranh giới giữa thiết kế truyền thống và hiện đại.
•
His political views straddle both conservative and liberal ideologies.
Quan điểm chính trị của ông ấy bao trùm cả tư tưởng bảo thủ và tự do.
Học từ này tại Lingoland