Nghĩa của từ straddle trong tiếng Việt.

straddle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

straddle

US /ˈstræd.əl/
UK /ˈstræd.əl/
"straddle" picture

Động từ

1.

cưỡi, bắc chân qua

to sit or stand with one leg on either side of something

Ví dụ:
She learned to straddle the horse before riding it.
Cô ấy học cách cưỡi ngựa trước khi cưỡi nó.
The child tried to straddle the fence.
Đứa trẻ cố gắng bắc chân qua hàng rào.
Từ đồng nghĩa:
2.

bao trùm, đứng giữa

to be in a position that is on both sides of an issue, group, or boundary

Ví dụ:
The company tries to straddle the line between traditional and modern design.
Công ty cố gắng đứng giữa ranh giới giữa thiết kế truyền thống và hiện đại.
His political views straddle both conservative and liberal ideologies.
Quan điểm chính trị của ông ấy bao trùm cả tư tưởng bảo thủ và tự do.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland