Nghĩa của từ stove trong tiếng Việt.

stove trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stove

US /stoʊv/
UK /stoʊv/
"stove" picture

Danh từ

1.

bếp, lò sưởi

an apparatus for cooking or heating that contains an oven and hob or rings

Ví dụ:
She put the kettle on the stove to boil water for tea.
Cô ấy đặt ấm đun nước lên bếp để đun nước pha trà.
The old house had a wood-burning stove in the living room.
Ngôi nhà cũ có một chiếc bếp đốt củi trong phòng khách.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland