stove
US /stoʊv/
UK /stoʊv/

1.
bếp, lò sưởi
an apparatus for cooking or heating that contains an oven and hob or rings
:
•
She put the kettle on the stove to boil water for tea.
Cô ấy đặt ấm đun nước lên bếp để đun nước pha trà.
•
The old house had a wood-burning stove in the living room.
Ngôi nhà cũ có một chiếc bếp đốt củi trong phòng khách.