nồi cơm điện, bếp, nồi áp suất
an appliance or apparatus for cooking food
:
• She bought a new electric cooker for her kitchen.
Cô ấy đã mua một chiếc nồi cơm điện mới cho nhà bếp của mình.
• The gas cooker needs to be repaired.
Cái bếp ga cần được sửa chữa.