Nghĩa của từ octave trong tiếng Việt.
octave trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
octave
US /ˈɑːk.tɪv/
UK /ˈɑːk.tɪv/

Danh từ
1.
quãng tám
a series of eight notes occupying the interval between two notes, one having twice or half the frequency of vibration of the other.
Ví dụ:
•
The singer hit a high octave with ease.
Ca sĩ dễ dàng lên được quãng tám cao.
•
The piano has a range of over seven octaves.
Đàn piano có dải âm hơn bảy quãng tám.
2.
nhóm tám, tám câu thơ
a group or series of eight.
Ví dụ:
•
The poem was written in octaves, with each stanza having eight lines.
Bài thơ được viết theo thể thơ tám câu, mỗi khổ thơ có tám dòng.
•
The architect designed the building with an octave of pillars.
Kiến trúc sư đã thiết kế tòa nhà với một dãy tám cột.
Học từ này tại Lingoland