quatrain
US /ˈkwɑː.treɪn/
UK /ˈkwɑː.treɪn/

1.
khổ thơ bốn câu, tứ tuyệt
a stanza of four lines, especially one having alternate rhymes
:
•
The poet crafted a beautiful quatrain for the opening of his new collection.
Nhà thơ đã sáng tác một khổ thơ bốn câu tuyệt đẹp cho phần mở đầu tập thơ mới của mình.
•
Many sonnets are composed of three quatrains and a couplet.
Nhiều bài thơ sonnet được cấu tạo từ ba khổ thơ bốn câu và một cặp câu.