Nghĩa của từ "spy on" trong tiếng Việt.

"spy on" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

spy on

US /spaɪ ɑːn/
UK /spaɪ ɑːn/
"spy on" picture

Cụm động từ

1.

theo dõi, gián điệp

to secretly watch someone or something, especially to obtain information

Ví dụ:
The government was accused of trying to spy on its own citizens.
Chính phủ bị buộc tội cố gắng theo dõi công dân của mình.
She felt like someone was spying on her.
Cô ấy cảm thấy như có ai đó đang theo dõi mình.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: