spurn

US /spɝːn/
UK /spɝːn/
"spurn" picture
1.

khinh bỉ từ chối, hắt hủi

reject with disdain or contempt

:
He spurned her offer of help.
Anh ta khinh bỉ từ chối lời đề nghị giúp đỡ của cô ấy.
The team spurned the chance to sign the new player.
Đội đã khinh thường bỏ qua cơ hội ký hợp đồng với cầu thủ mới.