Nghĩa của từ spurn trong tiếng Việt.

spurn trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

spurn

US /spɝːn/
UK /spɝːn/
"spurn" picture

Động từ

1.

khinh bỉ từ chối, hắt hủi

reject with disdain or contempt

Ví dụ:
He spurned her offer of help.
Anh ta khinh bỉ từ chối lời đề nghị giúp đỡ của cô ấy.
The team spurned the chance to sign the new player.
Đội đã khinh thường bỏ qua cơ hội ký hợp đồng với cầu thủ mới.
Học từ này tại Lingoland