Nghĩa của từ "out of bounds" trong tiếng Việt.
"out of bounds" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
out of bounds
US /aʊt əv baʊndz/
UK /aʊt əv baʊndz/

Cụm từ
1.
hết biên, khu vực cấm
beyond the permitted or designated area
Ví dụ:
•
The ball went out of bounds.
Bóng đi hết biên.
•
That area is out of bounds to visitors.
Khu vực đó là khu vực cấm đối với du khách.
Từ đồng nghĩa:
2.
không thể chấp nhận được, không phù hợp
unacceptable or improper behavior
Ví dụ:
•
His comments were completely out of bounds.
Những bình luận của anh ấy hoàn toàn không thể chấp nhận được.
•
That kind of language is out of bounds in a professional setting.
Loại ngôn ngữ đó là không thể chấp nhận được trong môi trường chuyên nghiệp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: