Nghĩa của từ "soul food" trong tiếng Việt.
"soul food" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
soul food
US /ˈsoʊl fuːd/
UK /ˈsoʊl fuːd/

Danh từ
1.
món ăn tâm hồn, ẩm thực truyền thống của người Mỹ gốc Phi
traditional African American cuisine, especially that of the Southern United States, characterized by dishes such as fried chicken, collard greens, and cornbread
Ví dụ:
•
We went to a restaurant that serves authentic soul food.
Chúng tôi đã đến một nhà hàng phục vụ món ăn tâm hồn đích thực.
•
Her grandmother's soul food recipes are legendary.
Các công thức món ăn tâm hồn của bà cô ấy là huyền thoại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland