body and soul

US /ˈbɑːdi ənd soʊl/
UK /ˈbɑːdi ənd soʊl/
"body and soul" picture
1.

cả thể xác và tâm hồn, hoàn toàn

with all of one's being; completely

:
She dedicated herself body and soul to her work.
Cô ấy đã cống hiến cả thể xác và tâm hồn cho công việc của mình.
He believes body and soul in the cause.
Anh ấy tin tưởng hoàn toàn vào sự nghiệp đó.