soluble
US /ˈsɑːl.jə.bəl/
UK /ˈsɑːl.jə.bəl/

1.
hòa tan, tan được
able to be dissolved, especially in water
:
•
Sugar is soluble in water.
Đường hòa tan trong nước.
•
This tablet is easily soluble.
Viên thuốc này dễ hòa tan.
2.
có thể giải quyết, giải quyết được
(of a problem or difficulty) able to be solved
:
•
The conflict proved to be soluble with careful negotiation.
Xung đột đã được chứng minh là có thể giải quyết được bằng cách đàm phán cẩn thận.
•
Many of the problems facing the company are not easily soluble.
Nhiều vấn đề mà công ty đang đối mặt không dễ giải quyết.