Nghĩa của từ insoluble trong tiếng Việt.

insoluble trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

insoluble

US /ɪnˈsɑːl.jə.bəl/
UK /ɪnˈsɑːl.jə.bəl/
"insoluble" picture

Tính từ

1.

không thể giải quyết được

impossible to solve

Ví dụ:
The problem seemed insoluble.
Vấn đề dường như không thể giải quyết được.
They faced an insoluble dilemma.
Họ đối mặt với một tình thế tiến thoái lưỡng nan không thể giải quyết được.
2.

không hòa tan

(of a substance) incapable of being dissolved

Ví dụ:
Oil is insoluble in water.
Dầu không hòa tan trong nước.
Many minerals are insoluble in common solvents.
Nhiều khoáng chất không hòa tan trong các dung môi thông thường.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland