Nghĩa của từ "soft focus" trong tiếng Việt.
"soft focus" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
soft focus
US /ˌsɑft ˈfoʊkəs/
UK /ˌsɑft ˈfoʊkəs/

Danh từ
1.
lấy nét mềm, tiêu cự mềm
a photographic image that is intentionally blurred to create a softer, diffused effect
Ví dụ:
•
The portrait was shot with a beautiful soft focus, giving it a dreamy quality.
Bức chân dung được chụp với lấy nét mềm tuyệt đẹp, mang lại chất lượng mơ màng.
•
She prefers the aesthetic of soft focus in her landscape photography.
Cô ấy thích tính thẩm mỹ của lấy nét mềm trong nhiếp ảnh phong cảnh của mình.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
lấy nét mềm, làm mờ nhẹ
to intentionally blur a photographic image to create a softer, diffused effect
Ví dụ:
•
The photographer decided to soft focus the background to make the subject stand out.
Nhiếp ảnh gia quyết định lấy nét mềm nền để làm nổi bật chủ thể.
•
You can soft focus the edges of the image in post-processing.
Bạn có thể lấy nét mềm các cạnh của hình ảnh trong quá trình hậu kỳ.
Học từ này tại Lingoland