Nghĩa của từ sobriety trong tiếng Việt.
sobriety trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sobriety
US /səˈbraɪ.ə.t̬i/
UK /səˈbraɪ.ə.t̬i/

Danh từ
1.
sự tỉnh táo, sự không say
the state of being sober; not intoxicated by alcohol
Ví dụ:
•
He has maintained his sobriety for five years.
Anh ấy đã duy trì sự tỉnh táo của mình trong năm năm.
•
The clinic helps people achieve and maintain sobriety.
Phòng khám giúp mọi người đạt được và duy trì sự tỉnh táo.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
sự nghiêm túc, sự điềm tĩnh, sự trang trọng
the quality of being serious, sensible, and solemn
Ví dụ:
•
The judge addressed the court with great sobriety.
Thẩm phán đã phát biểu trước tòa với sự nghiêm túc lớn.
•
Her sobriety in handling the crisis was commendable.
Sự nghiêm túc của cô ấy trong việc xử lý khủng hoảng rất đáng khen ngợi.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland