Nghĩa của từ situational trong tiếng Việt.
situational trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
situational
US /ˌsɪtʃ.uˈeɪ.ʃən.əl/
UK /ˌsɪtʃ.uˈeɪ.ʃən.əl/
Tính từ
1.
thuộc về hoàn cảnh
related to or changing with a particular situation :
Ví dụ:
•
We must continually improve security, and maintain a high level of situational awareness.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: