Nghĩa của từ "single out" trong tiếng Việt.

"single out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

single out

US /ˈsɪŋ.ɡəl aʊt/
UK /ˈsɪŋ.ɡəl aʊt/
"single out" picture

Cụm động từ

1.

chọn ra, chỉ định, đặc biệt chú ý

to choose one person or thing from a group for special attention, either good or bad

Ví dụ:
The teacher would often single out the brightest students for extra assignments.
Giáo viên thường chọn ra những học sinh giỏi nhất để giao thêm bài tập.
He felt like he was being singled out for criticism.
Anh ấy cảm thấy mình đang bị chọn ra để chỉ trích.
Học từ này tại Lingoland