Nghĩa của từ "signed and sealed" trong tiếng Việt.
"signed and sealed" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
signed and sealed
US /saɪnd ænd siːld/
UK /saɪnd ænd siːld/

Thành ngữ
1.
ký kết và đóng dấu, hoàn tất chính thức
officially and legally completed, especially a document or agreement
Ví dụ:
•
The contract is now signed and sealed, so we can proceed with the project.
Hợp đồng giờ đã được ký kết và đóng dấu, vậy nên chúng ta có thể tiến hành dự án.
•
After years of negotiations, the deal is finally signed and sealed.
Sau nhiều năm đàm phán, thỏa thuận cuối cùng đã được ký kết và đóng dấu.
Học từ này tại Lingoland