Nghĩa của từ sideways trong tiếng Việt.

sideways trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sideways

US /ˈsaɪd.weɪz/
UK /ˈsaɪd.weɪz/
"sideways" picture

Trạng từ

1.

sang một bên, ngang

to, toward, or from the side

Ví dụ:
He moved sideways to let her pass.
Anh ấy di chuyển sang một bên để cô ấy đi qua.
The car skidded sideways on the icy road.
Chiếc xe trượt ngang trên con đường băng giá.
Từ đồng nghĩa:
2.

ngang, lệch

with one side foremost or facing a particular direction

Ví dụ:
He turned his head sideways to get a better view.
Anh ấy quay đầu ngang để nhìn rõ hơn.
The picture was hanging sideways on the wall.
Bức tranh được treo ngang trên tường.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

ngang, bên hông

directed or moving toward the side

Ví dụ:
He gave a quick sideways glance at his friend.
Anh ấy liếc ngang nhanh về phía bạn mình.
The crab has a unique sideways walk.
Con cua có cách đi ngang độc đáo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland