Nghĩa của từ "short selling" trong tiếng Việt.
"short selling" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
short selling
US /ˈʃɔːrt ˌsel.ɪŋ/
UK /ˈʃɔːrt ˌsel.ɪŋ/

Danh từ
1.
bán khống, short selling
the selling of shares that the seller does not own, with the intention of buying them back at a lower price and profiting from the difference
Ví dụ:
•
He made a fortune through short selling during the market downturn.
Anh ấy đã kiếm được một khoản tiền lớn nhờ bán khống trong thời kỳ thị trường suy thoái.
•
Regulators are looking into the ethics of short selling.
Các nhà quản lý đang xem xét đạo đức của bán khống.
Học từ này tại Lingoland