Nghĩa của từ shiver trong tiếng Việt.

shiver trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shiver

US /ˈʃɪv.ɚ/
UK /ˈʃɪv.ɚ/
"shiver" picture

Danh từ

1.

cơn rùng mình, sự run rẩy

shake slightly and uncontrollably as a result of being cold or frightened

Ví dụ:
She felt a shiver run down her spine as she heard the eerie sound.
Cô ấy cảm thấy một cơn rùng mình chạy dọc sống lưng khi nghe thấy âm thanh kỳ lạ.
The cold wind made him shiver.
Gió lạnh làm anh ấy run rẩy.

Động từ

1.

run rẩy, rùng mình

shake or tremble with cold, fear, or excitement

Ví dụ:
He began to shiver uncontrollably as the temperature dropped.
Anh ấy bắt đầu run rẩy không kiểm soát khi nhiệt độ giảm xuống.
The thought of the exam made her shiver with anxiety.
Nghĩ đến kỳ thi khiến cô ấy run rẩy vì lo lắng.
Học từ này tại Lingoland