Nghĩa của từ shudder trong tiếng Việt.
shudder trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
shudder
US /ˈʃʌd.ɚ/
UK /ˈʃʌd.ɚ/
Động từ
1.
rùng mình
to shake suddenly with very small movements because of a very unpleasant thought or feeling:
Ví dụ:
•
The sight of so much blood made him shudder.
Danh từ
1.
rùng mình
the act of shuddering:
Ví dụ:
•
He gave a slight shudder as he considered how close he had come to death.
Học từ này tại Lingoland