Nghĩa của từ shingle trong tiếng Việt.
shingle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
shingle
US /ˈʃɪŋ.ɡəl/
UK /ˈʃɪŋ.ɡəl/

Danh từ
1.
ngói, tấm lợp
a rectangular tile, usually made of wood, asphalt, or slate, used in overlapping rows on roofs or walls
Ví dụ:
•
The roof was covered with wooden shingles.
Mái nhà được lợp bằng ngói gỗ.
•
We need to replace some broken shingles on the garage.
Chúng ta cần thay thế một số ngói bị vỡ trên gara.
Động từ
Học từ này tại Lingoland