shed light on
US /ʃɛd laɪt ɑn/
UK /ʃɛd laɪt ɑn/

1.
làm sáng tỏ, giải thích
to help to explain something by providing new or clearer information
:
•
The new evidence helped to shed light on the mysterious disappearance.
Bằng chứng mới đã giúp làm sáng tỏ vụ mất tích bí ẩn.
•
The research aims to shed light on the causes of climate change.
Nghiên cứu nhằm mục đích làm sáng tỏ nguyên nhân của biến đổi khí hậu.