shanty
US /ˈʃæn.t̬i/
UK /ˈʃæn.t̬i/

1.
túp lều, nhà tạm
a small, crudely built shack or cabin
:
•
The family lived in a makeshift shanty by the river.
Gia đình sống trong một túp lều tạm bợ bên sông.
•
Many people in the slum reside in small, crowded shanties.
Nhiều người trong khu ổ chuột sống trong những túp lều nhỏ, chật chội.