Nghĩa của từ septet trong tiếng Việt.

septet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

septet

US /sepˈtet/
UK /sepˈtet/
"septet" picture

Danh từ

1.

bảy người, nhóm bảy người

a group of seven people playing music or singing together

Ví dụ:
The jazz septet performed a lively improvisation.
Nhóm nhạc jazz bảy người đã trình diễn một đoạn ngẫu hứng sôi động.
She composed a new piece for a string septet.
Cô ấy đã sáng tác một tác phẩm mới cho nhóm nhạc dây bảy người.
Từ đồng nghĩa:
2.

bản septet, tác phẩm bảy người

a musical composition for seven instruments or voices

Ví dụ:
Mozart's Divertimento in B-flat major is a famous septet.
Bản Divertimento cung Si giáng trưởng của Mozart là một bản septet nổi tiếng.
The concert featured a rare performance of Schubert's Octet, which is essentially a septet with an added double bass.
Buổi hòa nhạc có một màn trình diễn hiếm hoi của bản Octet của Schubert, về cơ bản là một bản septet có thêm contrabass.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland