Nghĩa của từ senate trong tiếng Việt.
senate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
senate
US /ˈsen.ət/
UK /ˈsen.ət/

Danh từ
1.
Thượng viện
the smaller upper assembly in the US Congress, most US states, France, and other countries.
Ví dụ:
•
The bill passed through the Senate with a narrow majority.
Dự luật đã được thông qua tại Thượng viện với đa số phiếu sít sao.
•
She hopes to be elected to the Senate next year.
Cô ấy hy vọng sẽ được bầu vào Thượng viện vào năm tới.
Từ đồng nghĩa:
2.
hội đồng (đại học)
the governing body of some universities or colleges.
Ví dụ:
•
The university Senate approved the new academic program.
Hội đồng đại học đã phê duyệt chương trình học mới.
•
Decisions about curriculum are made by the Senate.
Các quyết định về chương trình học được đưa ra bởi Hội đồng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: